Phiên âm : chún pǔ.
Hán Việt : thuần phác.
Thuần Việt : chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiên.
Đồng nghĩa : 純潔, .
Trái nghĩa : 浮華, .
chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiên. 誠實樸素. 也作純樸. 見〖淳樸〗.
♦§ Cũng viết là 純朴.
♦Gỗ chưa đẽo gọt. ◇Trang Tử 莊子: Cố thuần phác bất tàn, thục vi hi tôn? 故純樸不殘, 孰為犧尊? (Mã đề 馬蹄) Cho nên gỗ không đẽo gọt, lấy gì làm chén cúng?
♦Thật thà, chất phác. ◇Cát Hồng 葛洪: Nẵng cổ thuần phác, xảo ngụy vị manh 曩古純朴, 巧偽未萌 (Bão phác tử 抱樸子, Minh bổn 明本).