Phiên âm : jiàn chuān yàn zuǐ.
Hán Việt : tiễn xuyên nhạn chủy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
箭射穿了鴈嘴, 鴈便無法出聲。比喻閉口無言。《水滸傳》第一七回:「眾做公的面面相覷, 如箭穿鴈嘴, 鉤搭魚腮, 盡無言語。」