Phiên âm : bǐ tán.
Hán Việt : bút đàm.
Thuần Việt : bút đàm.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bút đàm两人对面写字交换意见,代替谈话phát biểu trên giấy用书面发表意见代替谈话名bút ký; bút đàm (thường dùng làm tên sách)笔记(多用于书名)《梦溪笔谈》.“mèng xī bǐtán”.Mộng Khê bút đàm