VN520


              

端倪

Phiên âm : duān ní.

Hán Việt : đoan nghê.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

略有端倪

♦Đầu mối. ◇Trang Tử 莊子: Phản phúc chung thủy, bất tri đoan nghê 反覆終始, 不知端倪 (Đại tông sư 大宗師).
♦Tìm tòi, suy đoán. ◇Hàn Dũ 韓愈: Thiên địa sự vật chi biến, khả hỉ khả ngạc, nhất ngụ ư thư, cố Húc (Trương Húc) chi thư, biến động do quỷ thần, bất khả đoan nghê 天地事物之變, 可喜可愕, 一寓於書, 故旭(張旭)之書, 變動猶鬼神, 不可端倪 (Tống cao nhàn thượng nhân tự 送高閑上人序).
♦Bờ bến, biên tế. ◇Lục Sư 陸師: Dạ trường bất thành mị, Ưu lai vô đoan nghê 夜長不成寐, 憂來無端倪 (Tạp cảm 雜感).


Xem tất cả...