VN520


              

窮猿奔林

Phiên âm : qióng yuán bēn lín.

Hán Việt : cùng viên bôn lâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻人在困窘的境況, 急於尋找安身的地方。南朝宋.劉義慶《世說新語.言語》:「北門之歎, 久已上聞, 窮猿奔林, 豈暇擇木?」也作「窮猿投林」。


Xem tất cả...