Phiên âm : qióng yuán bēn lín.
Hán Việt : cùng viên bôn lâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人在困窘的境況, 急於尋找安身的地方。南朝宋.劉義慶《世說新語.言語》:「北門之歎, 久已上聞, 窮猿奔林, 豈暇擇木?」也作「窮猿投林」。