Phiên âm : qióng cuò dà.
Hán Việt : cùng thố đại.
Thuần Việt : nhà nho nghèo; anh khoá nghèo; anh khoá kiết .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nhà nho nghèo; anh khoá nghèo; anh khoá kiết (mang ý khinh bỉ học trò nghèo). 窮困的讀書人(含輕蔑意). 也說窮醋大.