Phiên âm : kuī jiàn.
Hán Việt : khuy kiến.
Thuần Việt : nhìn thấy; nhìn thoáng thấy; thoáng hiện; cảm nhận.
nhìn thấy; nhìn thoáng thấy; thoáng hiện; cảm nhận
看出来或觉察到
cóng zhèshǒu shīlǐ kěyǐ kūijiàn zuòzhě de guǎngkuò xiōnghuái.
từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.