Phiên âm : qín dú zhī ài.
Hán Việt : cầm độc chi ái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人疼愛自己的子女。《初刻拍案驚奇》卷一三:「這真叫做禽犢之愛!適所以害之耳。」