Phiên âm : zhài zūn bù bèi.
Hán Việt : tế tuân bố bị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢代祭遵家富給而恭儉, 雖居高位, 仍廉約小心, 克己奉公, 朝廷賞賜盡與士卒, 致家無私財, 生活清苦。見《後漢書.卷二○.祭遵傳》。後比喻廉約克己。