Phiên âm : qū dù chú jiān.
Hán Việt : khư đố trừ gian.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
除去禍害, 消滅奸佞。《二刻拍案驚奇》卷二十六:「且說李御史到了福建, 巡歷地方, 祛蠹除奸, 雷厲風行, 且是做得利害。」