Phiên âm : shí pò tiān jīng.
Hán Việt : thạch phá thiên kinh.
Thuần Việt : kinh động lòng người; mới lạ khác thường; hết sức .
kinh động lòng người; mới lạ khác thường; hết sức mới lạ
唐朝李贺诗《李凭箜篌引》:'女娲炼石补天处,石破天惊逗秋雨'形容箜篌的声音忽而高亢,忽而低沉,出人意外,有不可名状的奇境后多用来比喻文章议 论新奇惊人