Phiên âm : bǎi cǎo.
Hán Việt : bách thảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phiếm chỉ các loài cây cỏ. ◇Cổ thi 古詩: Tứ cố hà mang mang, Đông phong diêu bách thảo 四顧何茫茫, 東風搖百草 (Hồi xa giá ngôn mại 迴車駕言邁).