Phiên âm : bǎi biǎo xiāng.
Hán Việt : bách bảo tương.
Thuần Việt : hộp nữ trang; hộp bách dụng; hộp bảo bối; hộp đồ n.
hộp nữ trang; hộp bách dụng; hộp bảo bối; hộp đồ nghề. (Vốn dùng để chỉ tráp chứa nhiều loại trân châu, bảo ngọc. Nay chỉ hộp chứa nhiều đồ vật hữu dụng). Còn viết là 万宝箱. 原指盛有珍珠宝玉的箱盒,比喻盛有多种有用之物的箱盒
也作万宝箱