Phiên âm : bǎi shén.
Hán Việt : bách thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chỉ các vị thần linh. ◇Thi Kinh 詩經: Hoài nhu bách thần, Cập hà kiều nhạc 懷柔百神, 及河喬嶽 (Chu tụng 周頌, Thì mại 時邁) Vỗ về yên định các vị thần linh, Cho đến (những vị) ở sông rộng, núi cao.