VN520


              

百戰百勝

Phiên âm : bǎi zhàn bǎi shèng.

Hán Việt : bách chiến bách thắng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trăm trận đánh trăm lần thắng, đánh đâu thắng đó. Tỉ dụ thiện chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô dữ nhữ đẳng, cộng cứ cao thành, nam lâm đại giang, bắc bối san hiểm, dĩ dật đãi lao, dĩ chủ chế khách; thử nãi bách chiến bách thắng chi thế 吾與汝等, 共據高城, 南臨大江, 北背山險, 以逸待勞, 以主制客; 此乃百戰百勝之勢 (Đệ bát thập ngũ hồi).


Xem tất cả...