VN520


              

百工

Phiên âm : bǎi gōng.

Hán Việt : bách công.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Các loại thợ chuyên nghề. ◇Kỉ Quân 紀昀: Bách công kĩ nghệ, các từ nhất thần vi tổ 百工技藝, 各祠一神為祖 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tiêu hạ lục tứ 灤陽消夏錄四).
♦Theo Thư Kinh 書經 nghĩa là bách quan 百官, tất cả các quan làm việc ích lợi cho dân.
♦Ngày xưa chỉ quan xây dựng thành quách, đô ấp, cung thất..., chế tạo xe, khí giới...


Xem tất cả...