Phiên âm : bǎi shì nán qí.
Hán Việt : bách thế nan kì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻事情不易達成。如:「只要人人守秩序, 再加上政府發揮公權力, 要改善都市混亂的交通, 並非百世難期。」