Phiên âm : fā shàn.
Hán Việt : phát san.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
厚著臉皮, 不知羞愧。《金瓶梅》第五二回:「桂姐被他說急了, 便道:『爹, 你看應花子來, 不知怎的, 只發訕纏我。』」