Phiên âm : fā huā.
Hán Việt : phát hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.開花。如:「綠樹枝頭春意鬧, 發花知多少?」2.發昏。如:「真是年紀大了, 蹲一下站起來, 眼前發花, 一陣暈眩。」也作「花發」。