Phiên âm : fā táng.
Hán Việt : phát đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
棠, 齊邑。發棠指發散糧倉, 以賑濟貧民。語出《孟子.盡心下》:「齊饑, 陳臻曰:『國人皆以夫子將復為發棠, 殆不可復。』」