Phiên âm : fā lèng.
Hán Việt : phát chinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因心神不貫注而眼睛呆視的樣子。《紅樓夢》第二九回:「話說寶玉正自發怔, 不想黛玉將手帕甩了起來。」也作「發楞」。