Phiên âm : fā dāi.
Hán Việt : phát ngai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngây người ra, ngẩn ra, đờ đẫn cả người. § Cũng nói: phát lăng 發楞. ◎Như: tha bất tri tại tưởng thập ma, thoại dã bất thuyết, nhất cá nhân tọa tại na lí phát ngai 他不知在想什麼, 話也不說, 一個人坐在那裡發呆.