Phiên âm : dēng kē jì.
Hán Việt : đăng khoa kí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
科舉考試後發表的錄取名冊。明.劉兌《金童玉女嬌紅記》:「昨日在街上見賣登科記, 有俺那申家兩個姪兒, 都及第了。」也作「登科錄」。