Phiên âm : dòu miáo.
Hán Việt : đậu miêu .
Thuần Việt : vắc-xin đậu mùa.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
vắc-xin đậu mùa. 從患牛痘病的牛身上取出痘皰中的漿液, 接種到牛犢身上, 使發病, 再從牛犢身上的逗皰中取出痘漿, 把所含病毒的毒力減弱, 用甘油保存起來, 叫做痘苗. 痘苗接種到人體上, 可以預防天花. 也叫牛痘苗.