Phiên âm : liú zhēn.
Hán Việt : lưu châm.
Thuần Việt : giữ kim châm cứu trong một thời gian nhất định, để.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
giữ kim châm cứu trong một thời gian nhất định, để tăng hiệu quả của việc châm cứu指针刺时把针留在穴位内一定时间,以增强针刺的效应