Phiên âm : yòng shě xíng cáng.
Hán Việt : DỤNG XẢ HÀNH TÀNG.
Thuần Việt : được tin dùng thì ra làm quan, không tin dùng thì .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
được tin dùng thì ra làm quan, không tin dùng thì về ở ẩn. 《論語·述而》:"用之則行, 舍之則藏. "被任用就出仕, 不被任用就退隱, 是儒家對于出處進退的態度. 也說用行舍藏.