Phiên âm : yòng pǐn pán cún.
Hán Việt : dụng phẩm bàn tồn.
Thuần Việt : Kiểm kê đồ dùng tồn kho.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Kiểm kê đồ dùng tồn kho