Phiên âm : dú chuí qīng pàn.
Hán Việt : độc thùy thanh phán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 白眼頻加, .
蒙受他人特別的眷顧。如:「他人緣極佳, 在眾人中往往受到主管的獨垂青盼。」