VN520


              

犹大

Phiên âm : yóu dà.

Hán Việt : do đại.

Thuần Việt : kẻ phản bội; Ju-đa .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

kẻ phản bội; Ju-đa (theo truyền thuyết Cơ đốc giáo, kẻ phản đồ đã nhận 30 đồng bạc để bán đứng thầy Jesus của mình, thường dùng với ngụ ý chỉ kẻ phản bội.)
据基督教《新约·马太福音》的传说,是受了三十块银币出卖自已老 师耶稣的叛徒,一般用做叛徒的同义语(希腊Ioudas)