VN520


              

爱屋及乌

Phiên âm : ài wū jí wū.

Hán Việt : ái ốc cập ô.

Thuần Việt : yêu ai yêu cả đường đi .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

yêu ai yêu cả đường đi (ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng); thương thì củ ấu cũng tròn (ghét thì bồ hòn cũng méo); vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà cả con quạ đậu trên nóc nhà của người mình yêu; yêu chim yêu cả lồng; yêu cây yêu cả cành
《尚书大传·大战篇》:'爱人者,兼其屋上之乌'比喻爱一个人而连带地关心到跟他有关系的人或物


Xem tất cả...