Phiên âm : áo áo.
Hán Việt : ngao ngao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiếng kêu ai oán đau thương. § Cũng như: 嗷嗷.♦Nóng nực khô khan. ◇Tề Kỉ 齊己: Hạ thổ ngao ngao nhược tiên chử, Thương sanh hoàng hoàng vô xứ tị 下土熬熬若煎煮, 蒼生惶惶無處避 (Khổ nhiệt hành 苦熱行).