Phiên âm : zhǔ hè fén qín.
Hán Việt : chử hạc phần cầm.
Thuần Việt : dùng đàn làm củi, nấu chim hạc để ăn; phá hoại pho.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
dùng đàn làm củi, nấu chim hạc để ăn; phá hoại phong cảnh; chà đạp lên cái đẹp把鹤煮了吃,拿琴当柴烧比喻做杀风景的事