VN520


              

煮鶴焚琴

Phiên âm : zhǔ hè fén qín.

Hán Việt : chử hạc phần cầm.

Thuần Việt : dùng đàn làm củi, nấu chim hạc để ăn; phá hoại pho.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

dùng đàn làm củi, nấu chim hạc để ăn; phá hoại phong cảnh; chà đạp lên cái đẹp. 把鶴煮了吃, 拿琴當柴燒. 比喻做殺風景的事.