Phiên âm : xǔ xǔ.
Hán Việt : hú hú.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Âu yếm, thương yêu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Bỉ dĩ hú hú vi nhân 彼以煦煦為仁 (Nguyên đạo 原道) Đó lấy ôn hòa từ ái làm đức Nhân.♦Ấm áp. ◇Trương Dưỡng Hạo 張養浩: Hú hú xuân mãn bào 煦煦春滿袍 (Đông 冬) Mùa xuân ấm áp đầy trong áo.