VN520


              

煦嫗

Phiên âm : xǔ yù.

Hán Việt : hú ủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trời đất thương yêu, sinh dưỡng vạn vật. ◇Lễ Kí 禮記: Thiên địa hân hợp, âm dương tương đắc, hú ủ phú dục vạn vật 天地訢合, 陰陽相得, 煦嫗覆育萬物 (Nhạc kí 樂記).
♦Tỉ dụ nuôi dưỡng, âu yếm. ◇Tống sử 宋史: Bệ hạ hoài nhu nghĩa quảng, hú ủ nhân thâm, tất giả thanh quang, cánh du nẵng nhật 陛下懷柔義廣, 煦嫗仁深, 必假清光, 更逾曩日 (Nam Đường truyện Lí Cảnh truyện 南唐傳李景傳).
♦Ấm áp, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Gia chi nhất bôi tửu, Hú ủ như dương xuân 加之一盃酒, 煦嫗如陽春 (Tuế mộ 歲暮).