Phiên âm : pēng quǎn cáng gōng.
Hán Việt : phanh khuyển tàng cung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
烹殺獵狗, 收藏獵弓。語本《史記.卷九二.淮陰侯傳》:「狡兔死, 良狗烹;高鳥盡, 良弓藏;敵國破, 謀臣亡。」比喻功臣在事成之後, 反而遭冷落或被殺害。《南齊書.卷二五.張敬兒傳.贊曰》:「敬兒蒞雍, 深心防楚, 豈不劬勞?實興師旅。烹犬藏弓, 同歸異緒。」