Phiên âm : dēng cǎi.
Hán Việt : đăng thải.
Thuần Việt : làm đèn lồng; nghề làm lồng đèn.
làm đèn lồng; nghề làm lồng đèn
指民间制造花灯的工艺
旧时演戏时用做舞台装饰或表演道具的花灯
满台灯彩
mǎntái dēngcǎi
đèn lồng treo khắp sân khấu
đèn lồng; lồng đèn (dùng để trang trí)
泛指做装饰用的彩色花灯
室内灯彩交辉.
shìnèi dēngcǎi jiāohūi.
trong phòng đèn lồng