Phiên âm : dēng tǎ.
Hán Việt : đăng tháp.
Thuần Việt : đèn pha; tháp đèn hiệu; đèn hiệu; hải đăng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đèn pha; tháp đèn hiệu; đèn hiệu; hải đăng装有强光源的高塔,晚间指引船只航行,多设在海岸或岛上