Phiên âm : rú mò hé chè.
Hán Việt : nhu mạt hạc triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人同處困境, 而互相以微力救助。參見「相濡以沫」條。《宣和畫譜.卷九.龍魚敘論》:「善畫魚龍海水, 不為汀濘沮洳之陋、濡沫涸轍之游。」義參「相濡以沫」。見「相濡以沫」條。