VN520


              

澄澈

Phiên âm : chéng chè.

Hán Việt : trừng triệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 混濁, .

清澈、明亮。例這一泓澄澈的湖水, 更增添了山林的靈秀之氣。
清澈、明亮。晉.王獻之〈雜帖〉:「鏡湖澄澈, 清流瀉注。」唐.修睦〈僧院泉〉詩:「澄澈照人膽, 深山只一般。」


Xem tất cả...