Phiên âm : chéng chè.
Hán Việt : trừng triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 混濁, .
清澈、明亮。例這一泓澄澈的湖水, 更增添了山林的靈秀之氣。清澈、明亮。晉.王獻之〈雜帖〉:「鏡湖澄澈, 清流瀉注。」唐.修睦〈僧院泉〉詩:「澄澈照人膽, 深山只一般。」