Phiên âm : wēn hé.
Hán Việt : ôn hòa.
Thuần Việt : ôn hoà .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ôn hoà (khí hậu không nóng, không lạnh, không khắc nghiệt)(气候) 不冷不热kūnmíng qìhòu wēnhé,sìjìrúchūn.khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.mềm mỏ