Phiên âm : huàn hàn.
Hán Việt : hoán hãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.比喻號令一發, 如人之汗出不能復收, 故唯有遵行。《易經.渙卦.九五》:「渙汗其大號。」《宋書.卷六○.列傳.范泰》:「明詔爰發, 已成渙汗, 營制既下, 遠近遵承。」2.流布。南朝梁.劉孝標〈辯命論〉:「兆發於前期, 渙汗於後葉。」南朝梁.簡文帝〈南郊頌序〉:「莫不巍巍乎, 穆穆乎, 渙汗於綠篇, 氛氳於丹冊者矣。」