Phiên âm : chún chún.
Hán Việt : thuần thuần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.淳樸篤厚。《老子》第五八章:「其政悶悶, 其民淳淳。」唐.張紹〈沖佑觀〉詩:「皇風蕩蕩, 黔首淳淳。」2.流行、變化。《莊子.則陽》:「時有始終, 世有變化, 禍福淳淳。」