Phiên âm : jìng píng.
Hán Việt : tịnh bình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.佛家洗手用的器具。《西遊記》第四二回:「菩薩念動真言, 把淨瓶敧倒, 將那一海水, 依然收去, 更無半點存留。」2.花瓶。宋.黃昇〈鷓鴣天.沉水香銷夢半醒〉詞:「戲臨小草書團扇, 自揀殘花插淨瓶。」