Phiên âm : jìng shǒu.
Hán Việt : tịnh thủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.洗手。例如廁後要淨手。2.解拉屎尿。例他正在淨手, 不方便接聽電話。1.洗手。如:「如廁後要淨手。」2.便溺。《水滸傳》第二回:「酒進數盃, 食供兩套。那端王起身淨手。」《大明英烈傳》第二五回:「太祖大笑。酒至數巡, 卻下階淨手。」
1. rửa tay。洗手。淨一淨手。rửa tay một chút.淨淨手。rửa tay một chút.2. đi rửa tay; đi vệ sinh (lời nói uyển chuyển)。婉辭,指排泄大小便。