VN520


              

涼涼

Phiên âm : liáng liáng.

Hán Việt : lương lương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.孤獨淒涼。《孟子.盡心下》:「古之人, 行何為踽踽涼涼?」2.略具寒意, 微寒。《列子.湯問》:「日初出, 滄滄涼涼。」3.納涼。《聊齋志異.鏡聽》:「母入廚喚大婦曰:『大男中式矣, 汝可涼涼去!』」
使物體溫度降低。如:「這湯很燙, 等涼涼了再喝。」


Xem tất cả...