Phiên âm : huǎn huā rì.
Hán Việt : hoán hoa nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
每年四月十九日, 蜀人多游宴於浣花溪, 稱為「浣花日」。見宋.陸游《老學庵筆記》卷八。也稱為「浣花天」。