Phiên âm : cè liáng xué.
Hán Việt : trắc Lượng học.
Thuần Việt : trắc lượng học.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
trắc lượng học借着量度距离、方向及高度来研究、测定地球表面各部分的位置、形状及大小的科学测量的结果可应用于绘制地图及工程建设等方面