VN520


              

泰山北斗

Phiên âm : tài shān běi dǒu.

Hán Việt : thái san bắc đẩu.

Thuần Việt : ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng. 比喻德高望重或有卓越成就而為眾人所敬仰的人.

♦§ Cũng viết gọn thành Thái Đẩu 泰斗. Tỉ dụ người đức cao vọng trọng hoặc có được thành tựu to lớn trác việt, khiến cho người ta phải ngưỡng mộ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Tự Dũ một, kì ngôn đại hành, học giả ngưỡng chi như Thái San, Bắc Đẩu vân 自愈沒, 其言大行, 學者仰之如泰山, 北斗云 (Hàn Dũ truyện 韓愈傳).


Xem tất cả...