Phiên âm : tài tán.
Hán Việt : thái đàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代燔柴祭天, 設於南郊的祭壇。《孔子家語.卷七.郊問》:「既至泰壇, 王脫裘矣, 服袞以臨, 燔柴戴冕。」